🌟 붓을 놓다

1. 글을 마무리하고 그만 쓰다.

1. ĐẶT BÚT XUỐNG: Kết thúc bài viết và thôi viết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나는 글을 완성한 후 감사의 말로 붓을 놓았다.
    I finished my writing and put the brush down as a thank you note.
  • Google translate 결말을 완성한 후에 붓을 놓고 쉬기로 했다.
    After finishing the ending, i decided to put down the brush and rest.

붓을 놓다: put down one's brush,筆を置く。擱筆(かくひつ)する,poser sa plume,dejar la pluma,يُنزّل ريشة الرسم,үзгээ тавих,đặt bút xuống,(ป.ต.)วางพู่กัน ; เขียนงานเสร็จ,,Положить кисть,搁笔,

2. 글을 짓거나 글씨를 쓰는 일을 그만두다.

2. GÁC BÚT: Thôi việc viết chữ hay viết văn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 김 작가는 더 이상 작품 활동을 하고 싶지 않아 붓을 놓았다.
    Writer kim put down his brush because he no longer wanted to work on his work.
  • Google translate 소설가들은 작품이 잘 떠오르지 않을 때는 붓을 놓고 여행을 떠나기도 한다.
    When a work does not come to mind well, novelists sometimes leave their brushes behind and travel.

🗣️ 붓을 놓다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70)